Đọc nhanh: 采取措施 (thái thủ thố thi). Ý nghĩa là: áp dụng các biện pháp, Để thực hiện các bước.
采取措施 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp dụng các biện pháp
to adopt measures
✪ 2. Để thực hiện các bước
to take steps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采取措施
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 我们 需要 采取措施
- Chúng ta cần thực hiện biện pháp.
- 吁请 有关 部门 采取有效 措施
- kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.
- 政府 采取 适当 的 措施
- Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
措›
施›
采›