Đọc nhanh: 预防措施 (dự phòng thố thi). Ý nghĩa là: biện pháp bảo vệ.
预防措施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp bảo vệ
采取一系列的方法、手段或措施,以防止某种不良事件、疾病或危险的发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防措施
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
措›
施›
防›
预›