有效措施 yǒuxiào cuòshī
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hiệu thố thi】

Đọc nhanh: 有效措施 (hữu hiệu thố thi). Ý nghĩa là: hành động hiệu quả. Ví dụ : - 吁请有关部门采取有效措施。 kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

Ý Nghĩa của "有效措施" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有效措施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành động hiệu quả

effective action

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效措施

  • volume volume

    - 这个 zhègè 措施 cuòshī ràng 生活 shēnghuó 有所改善 yǒusuǒgǎishàn

    - Biện pháp này đã cải thiện phần nào cuộc sống.

  • volume volume

    - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī 计划 jìhuà jiù huì 成为 chéngwéi 架空 jiàkōng de 东西 dōngxī

    - không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • volume volume

    - xīn de 举措 jǔcuò hěn 有效 yǒuxiào

    - Biện pháp mới rất có hiệu quả.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 两重 liǎngchóng 隔音 géyīn 措施 cuòshī

    - Căn phòng có hai lớp cách âm.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao