扭转 niǔzhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nữu chuyển】

Đọc nhanh: 扭转 (nữu chuyển). Ý nghĩa là: xoay; quay; ngoảnh, xoay chuyển; cải biến; thay đổi. Ví dụ : - 她扭转了身体。 Cô ấy đã xoay người.. - 我扭转过来看到他。 Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.. - 小狗扭转身体跑去。 Chó con quay người chạy đi.

Ý Nghĩa của "扭转" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

扭转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xoay; quay; ngoảnh

转过来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扭转 niǔzhuǎn le 身体 shēntǐ

    - Cô ấy đã xoay người.

  • volume volume

    - 扭转 niǔzhuǎn 过来 guòlái 看到 kàndào

    - Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 扭转 niǔzhuǎn 身体 shēntǐ pǎo

    - Chó con quay người chạy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xoay chuyển; cải biến; thay đổi

纠正或改变事物的发展方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扭转局势 niǔzhuǎnjúshì

    - Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 扭转 niǔzhuǎn le 局面 júmiàn

    - Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì 局面 júmiàn

    - Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转

  • volume volume

    - 扭转颓势 niǔzhuǎntuíshì

    - xoay chuyển xu hướng suy tàn.

  • volume volume

    - 扭转 niǔzhuǎn 战局 zhànjú

    - xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.

  • volume volume

    - 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì de 局面 júmiàn

    - chuyển đổi tình thế bất lợi

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 扭转 niǔzhuǎn le 局面 júmiàn

    - Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.

  • volume volume

    - 扭转 niǔzhuǎn le 身体 shēntǐ

    - Cô ấy đã xoay người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扭转局势 niǔzhuǎnjúshì

    - Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.

  • volume volume

    - 命运 mìngyùn de 扭转 niǔzhuǎn 跌宕起伏 diēdàngqǐfú de 故事 gùshì

    - Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao