Đọc nhanh: 扭转 (nữu chuyển). Ý nghĩa là: xoay; quay; ngoảnh, xoay chuyển; cải biến; thay đổi. Ví dụ : - 她扭转了身体。 Cô ấy đã xoay người.. - 我扭转过来看到他。 Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.. - 小狗扭转身体跑去。 Chó con quay người chạy đi.
扭转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoay; quay; ngoảnh
转过来
- 她 扭转 了 身体
- Cô ấy đã xoay người.
- 我 扭转 过来 看到 他
- Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.
- 小狗 扭转 身体 跑 去
- Chó con quay người chạy đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xoay chuyển; cải biến; thay đổi
纠正或改变事物的发展方向
- 我们 需要 扭转局势
- Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 我们 要 扭转 不利 局面
- Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 她 扭转 了 身体
- Cô ấy đã xoay người.
- 我们 需要 扭转局势
- Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
转›