Đọc nhanh: 解救 (giải cứu). Ý nghĩa là: cứu thoát; giải thoát; giải cứu; cứu nguy; cứu giải. Ví dụ : - 战士们冒着生命危险解救受灾的群众 Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
解救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu thoát; giải thoát; giải cứu; cứu nguy; cứu giải
使脱离危险或困难
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解救
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
解›