Đọc nhanh: 抹杀 (mạt sát). Ý nghĩa là: gạt bỏ; xoá bỏ, chối bỏ; mạt sát. Ví dụ : - 一笔抹杀。 gạch bỏ.. - 这个事实谁也抹杀不了。 sự thực này không ai xoá bỏ được.
抹杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ; xoá bỏ, chối bỏ; mạt sát
一概不计;完全勾销
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹杀
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
杀›