Đọc nhanh: 急救 (cấp cứu). Ý nghĩa là: cấp cứu; sơ cứu. Ví dụ : - 全队队员都接受过急救培训。 Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu. . - 有很多紧急情况需要迅速的急救治疗。 Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.. - 你应该懂得如何实施基本的急救。 Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
急救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp cứu; sơ cứu
紧急救治 (患急性病或受重伤的人)
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急救
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
- 急救 推车
- Nhận một chiếc xe đẩy bị tai nạn.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 救护 员 在 紧急情况 下 提供 急救 和 医疗 服务
- Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.
- 医疗 中心 为 社区 提供 了 24 小时 的 急救 服务
- Trung tâm y tế cung cấp dịch vụ cấp cứu 24 giờ cho cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
救›