挽回 wǎnhuí
volume volume

Từ hán việt: 【vãn hồi】

Đọc nhanh: 挽回 (vãn hồi). Ý nghĩa là: xoay chuyển (từ xấu sang tốt), vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi), kéo lại. Ví dụ : - 挽回局面。 xoay chuyển cục diện.

Ý Nghĩa của "挽回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

挽回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xoay chuyển (từ xấu sang tốt)

扭转已成的不利局面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - xoay chuyển cục diện.

✪ 2. vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi)

收回 (利权)

✪ 3. kéo lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽回

  • volume volume

    - 万难 wànnán 挽回 wǎnhuí

    - rất khó cứu vãn.

  • volume volume

    - 挽回 wǎnhuí 败局 bàijú

    - vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua

  • volume volume

    - 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - xoay chuyển cục diện.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 家族 jiāzú 声誉 shēngyù

    - Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.

  • volume volume

    - xiǎng 挽回 wǎnhuí zhè duàn 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挽回损失 wǎnhuísǔnshī

    - Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 友谊 yǒuyì

    - Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNAU (手弓日山)
    • Bảng mã:U+633D
    • Tần suất sử dụng:Cao