Đọc nhanh: 挽回 (vãn hồi). Ý nghĩa là: xoay chuyển (từ xấu sang tốt), vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi), kéo lại. Ví dụ : - 挽回局面。 xoay chuyển cục diện.
挽回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xoay chuyển (từ xấu sang tốt)
扭转已成的不利局面
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
✪ 2. vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi)
收回 (利权)
✪ 3. kéo lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽回
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
挽›