抱薪救火 bào xīn jiùhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【bão tân cứu hoả】

Đọc nhanh: 抱薪救火 (bão tân cứu hoả). Ý nghĩa là: đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy.

Ý Nghĩa của "抱薪救火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抱薪救火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy

(Do tích: Vào thời Chiến quốc (403-221 trước CN), các nước nhỏ đều bị nước lớn thôn tính, cục diện cuối cùng còn lại bảy nước chư hầu (Tề, Sở, Yên,Hàn, Triệu, Nguỵ, Tần). Trong đó, nước Tần lớn nhất, tiếp tục uy hiếp, muốn thôn tính các nước kia. Đại tướng nước Nguỵ cho rằng, nếu cắt đất Nam dương hiến cho Tần trước, thì có thể giữ yên được đất nước. Mưu thần Tô Đại của nước Nguỵ phản đối, tâu với vua Nguỵ rằng, âm mưu của Tần là thôn tính nước Nguỵ, dùng biện pháp cắt đất cho Tần để giữ hoà bình thì có khác nào ôm củi đi cứu hoả. Thế nhưng, vua nước Nguỵ không nghe lời can gián của Tô Đại, nên rốt cuộc, nước Nguỵ đã bị Tần tiêu diệt.) 战国抱着柴去救火,比喻方法不对

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱薪救火

  • volume volume

    - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • volume volume

    - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

  • volume volume

    - 救火车 jiùhuǒchē

    - xe cứu hoả.

  • volume volume

    - 共产党 gòngchǎndǎng 拯救 zhěngjiù 人民 rénmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • volume volume

    - 消防队员 xiāofángduìyuán 正在 zhèngzài 救火 jiùhuǒ

    - đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ bèi 扑灭 pūmiè 这批 zhèpī 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù 得救 déjiù le

    - đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.

  • volume volume

    - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa