Đọc nhanh: 挽救儿童 (vãn cứu nhi đồng). Ý nghĩa là: Save the Children, một tổ chức từ thiện của Anh, giải cứu một đứa trẻ.
挽救儿童 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Save the Children, một tổ chức từ thiện của Anh
Save the Children, a British charity
✪ 2. giải cứu một đứa trẻ
to rescue a child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽救儿童
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 六一 儿童节 是 孩子 的 节日
- Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
挽›
救›
童›