Đọc nhanh: 补偏救弊 (bổ thiên cứu tệ). Ý nghĩa là: uốn nắn lệch lạc; sửa chữa sai lầm; uốn nắn; sửa sai.
补偏救弊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn nắn lệch lạc; sửa chữa sai lầm; uốn nắn; sửa sai
《汉书·董仲舒传》:"举其偏者以补其弊"指弥补偏差疏漏,纠正缺点错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偏救弊
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 我们 需要 补救 错误
- Chúng ta cần khắc phục sai lầm.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 我们 需要 补救 这个 问题
- Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
弊›
救›
补›