Đọc nhanh: 挽具 (vãn cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ mắc vào súc vật kéo xe.
挽具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ mắc vào súc vật kéo xe
套在牲畜身上用以拉车的器具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 为 好友 写 了 挽联
- Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
挽›