Đọc nhanh: 挑战 (khiêu chiến). Ý nghĩa là: thách thức; thách đấu; khiêu chiến. Ví dụ : - 企业向竞争对手挑战。 Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.. - 他勇敢地挑战了对手。 Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.. - 她挑战了自己的极限。 Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.
挑战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thách thức; thách đấu; khiêu chiến
故意使对方生气,出来和自己打仗或者打架;刺激对手和自己比赛
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 他 勇敢 地 挑战 了 对手
- Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.
- 她 挑战 了 自己 的 极限
- Cô ấy đã thách thức giới hạn của chính mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑战
✪ 1. 向 + Tân ngữ + 挑战
thách thức ai
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 员工 向 经理 挑战
- Nhân viên thách thức giám đốc.
✪ 2. Động từ(敢/ 提出/ 应对/ 面对) + 挑战
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 我们 共同 面对 挑战
- Chúng ta cùng nhau đối mặt với thách thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑战
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
挑›