Đọc nhanh: 挑灯拨火 (khiêu đăng bát hoả). Ý nghĩa là: khiêu khích, gieo rắc mối bất hòa.
挑灯拨火 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu khích
to provoke
✪ 2. gieo rắc mối bất hòa
to sow discord
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑灯拨火
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 别 挑拨 我 的 家庭 关系
- Đừng kích động quan hệ gia đình tôi.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
挑›
火›
灯›