Đọc nhanh: 劝解 (khuyến giải). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên giải, khuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau). Ví dụ : - 经过大家劝解,他想通了。 được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
劝解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên bảo; khuyên giải
劝导宽解
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
✪ 2. khuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
劝架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝解
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
解›