Đọc nhanh: 说和 (thuyết hoà). Ý nghĩa là: hoà giải. Ví dụ : - 你去给他们说和说和。 anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi.
说和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà giải
调解双方的争执;劝说使和解
- 你 去 给 他们 说 和 说 和
- anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说和
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 和 妓女 说话
- Anh ấy nói chuyện với gái mại dâm.
- 他 赌气 不再 和 我 说话
- Anh ấy dỗi không nói chuyện với tôi nữa.
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
说›