Đọc nhanh: 撮弄 (toát lộng). Ý nghĩa là: chòng ghẹo; trêu chọc; đùa bỡn; làm tình làm tội; bỡn cợt, xúi bẩy; xúi giục; xúi làm bậy; tiếp tay làm bậy; xui khiến.
撮弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chòng ghẹo; trêu chọc; đùa bỡn; làm tình làm tội; bỡn cợt
戏弄;捉弄
✪ 2. xúi bẩy; xúi giục; xúi làm bậy; tiếp tay làm bậy; xui khiến
教唆;煽动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
撮›