Đọc nhanh: 挑拨是非 (khiêu bát thị phi). Ý nghĩa là: xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi người, làm trò nghịch ngợm, kể chuyện.
挑拨是非 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục cãi vã (thành ngữ); gieo rắc mối bất hòa giữa mọi người
to incite a quarrel (idiom); to sow discord between people
✪ 2. làm trò nghịch ngợm
to make mischief
✪ 3. kể chuyện
to tell tales
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拨是非
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 挑动 是非
- gây tranh chấp
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 他 总 喜欢 议 是非
- Anh ta luôn thích bình luận đúng sai.
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
挑›
是›
非›