别再挑衅我 bié zài tiǎoxìn wǒ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 别再挑衅我 Ý nghĩa là: Đừng khiêu khích tôi nữa.. Ví dụ : - 别再挑衅我了我已经很生气了。 Đừng khiêu khích tôi nữa, tôi đã rất tức giận rồi.. - 别再挑衅我不然后果自负。 Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.

Ý Nghĩa của "别再挑衅我" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别再挑衅我 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng khiêu khích tôi nữa.

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zài 挑衅 tiǎoxìn le 已经 yǐjīng hěn 生气 shēngqì le

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, tôi đã rất tức giận rồi.

  • volume volume

    - bié zài 挑衅 tiǎoxìn 不然 bùrán 后果自负 hòuguǒzìfù

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别再挑衅我

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 再损 zàisǔn le

    - Bạn đừng làm tổn thương tôi nữa.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō le bié zài le

    - Cậu đừng nói nữa, đừng làm tôi cáu nữa.

  • volume volume

    - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 奉承 fèngcheng le

    - Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.

  • volume volume

    - 先别 xiānbié 关门 guānmén 我们 wǒmen zài 商量 shāngliáng

    - Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.

  • volume volume

    - 再说 zàishuō 别人 biérén dōu

    - Tôi không đi, hơn nữa người khác cũng không đi.

  • - bié zài 挑衅 tiǎoxìn le 已经 yǐjīng hěn 生气 shēngqì le

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, tôi đã rất tức giận rồi.

  • - bié zài 挑衅 tiǎoxìn 不然 bùrán 后果自负 hòuguǒzìfù

    - Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìn
    • Âm hán việt: Hấn
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HTFQ (竹廿火手)
    • Bảng mã:U+8845
    • Tần suất sử dụng:Trung bình