Đọc nhanh: 寻事 (tầm sự). Ý nghĩa là: bới sự.
寻事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bới sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻事
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
寻›