Đọc nhanh: 挑拨离间 (khiêu bát ly gian). Ý nghĩa là: gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa.
挑拨离间 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
to sow dissension (idiom); to drive a wedge between
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拨离间
- 挑拔 离间
- khiêu khích để ly gián.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
挑›
离›
间›
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót
đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo
ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo
gieo mầm bất hòa khắp nơi (thành ngữ)
tác oai tác oái; gây sóng gió
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.)
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện