Đọc nhanh: 离间 (ly gián). Ý nghĩa là: ly gián; chia rẽ. Ví dụ : - 挑拔离间。 khiêu khích để ly gián.
离间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly gián; chia rẽ
从中挑拔使不团结、不和睦
- 挑拔 离间
- khiêu khích để ly gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离间
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 他 离开 之间 , 电话响 了
- Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 他 悄悄 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 她 偷偷地 离开 了 房间
- Cô ấy lén rời khỏi phòng.
- 我们 悄悄地 离开 了 房间
- Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
间›
bới sự
đẩy; kéo; lắc lay; khuấy; quấy; nhấckhoe; loè; phô trươngxúi giục; khiêu khích; trêu chọc; khơi gợi; kích độngchơi
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
hãm hại; vu khống hãm hại
Khiêu Khích
Phỉ Báng
Chọc Phá
Thách Thức, Thử Thách, Thách
nhào; nhồi; trộnkhiêu khích; gây sự; kiếm chuyện