离间 líjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ly gián】

Đọc nhanh: 离间 (ly gián). Ý nghĩa là: ly gián; chia rẽ. Ví dụ : - 挑拔离间。 khiêu khích để ly gián.

Ý Nghĩa của "离间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

离间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ly gián; chia rẽ

从中挑拔使不团结、不和睦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑拔 tiǎobá 离间 líjiàn

    - khiêu khích để ly gián.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离间

  • volume volume

    - 不声不响 bùshēngbùxiǎng 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 说完 shuōwán 随即 suíjí 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 离开 líkāi 之间 zhījiān 电话响 diànhuàxiǎng le

    - Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.

  • volume volume

    - 拉近 lājìn 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 距离 jùlí

    - Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.

  • volume volume

    - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • volume volume

    - 悄悄 qiāoqiāo 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lén rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 悄悄地 qiāoqiāodì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa