Đọc nhanh: 指示灯灯泡 (chỉ thị đăng đăng phao). Ý nghĩa là: Bòng đèn chỉ thị.
指示灯灯泡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bòng đèn chỉ thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示灯灯泡
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 把 电灯泡 取 下来
- Lấy bóng đèn xuống.
- 帮 我 把 电灯泡 取 下来
- Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.
- 我们 需要 买 新 的 灯泡
- Chúng mình cần mua bóng đèn mới.
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
泡›
灯›
示›