Đọc nhanh: 指令 (chỉ lệnh). Ý nghĩa là: mệnh lệnh; chỉ thị; lệnh, chỉ lệnh (một loại công văn thời xưa). Ví dụ : - 分支指令由这种控制传递方式的结果而执行的指令 Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.. - 处理这类案件的常规做法是请求法院发出指令。 Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.. - 简介给予或接受简洁的预备性的指令、信息或忠告的行为或步骤 Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
✪ 1. mệnh lệnh; chỉ thị; lệnh
指示;命令
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chỉ lệnh (một loại công văn thời xưa)
旧时公文的一类,上级机关因下级机关呈请而有所指示时称为指令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指令
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
- 总监 下达 了 新 的 检查 指令
- Giám đốc đã đưa ra chỉ thị kiểm tra mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
指›