Đọc nhanh: 发纵指示 (phát tung chỉ thị). Ý nghĩa là: xua chó săn mồi; chỉ huy; điều hành.
发纵指示 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua chó săn mồi; chỉ huy; điều hành
放出猎狗,指示方向,要它追捕野兽比喻指挥、调度也说发踪指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发纵指示
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 你 可以 纵 发挥 你 的 创意
- Bạn có thể tự do phát huy sự sáng tạo của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
指›
示›
纵›