Đọc nhanh: 指示灯 (chỉ thị đăng). Ý nghĩa là: Đèn tín hiệu, Bóng đèn chỉ báo; đèn báo hiệu.
指示灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn tín hiệu
家庭照明灯的一种按键开关上常有一个指示灯。这种指示灯的电阻极大,使电路中的电流极小,从而使在夜晚用电器的电压达不到额定电压而不能亮,一般情况下这种指示灯内有一个电容,因为一个小小的指示灯是容不了220v的电压的。
✪ 2. Bóng đèn chỉ báo; đèn báo hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示灯
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 他 跟随 指示 完成 工作
- Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
灯›
示›