Đọc nhanh: 标示 (tiêu thị). Ý nghĩa là: biểu thị; đánh dấu. Ví dụ : - 表格标示着含量数据。 Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.. - 老师用红笔标示错误。 Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.. - 我不理解标示的内容。 Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.
标示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị; đánh dấu
用文字或图形等显示出来
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 我 不 理解 标示 的 内容
- Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标示
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 他 的 病 已经 显示 出标
- Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.
- 我 不 理解 标示 的 内容
- Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
示›