Đọc nhanh: 指手画脚 (chỉ thủ hoạ cước). Ý nghĩa là: khoa tay múa chân; chỉ tay năm ngón; giơ tay giơ chân.
指手画脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa tay múa chân; chỉ tay năm ngón; giơ tay giơ chân
形容说话时兼用手势示意也形容轻率地指点、批评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指手画脚
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
指›
画›
脚›
cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắtnói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay
còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚đánh giáđể thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện)
bình phẩm từ đầu đến chân; bình phẩm lung tung; bới móc đủ điều
nháy mắt; liếc mắt; nháy mắt ra hiệu; múa mày múa mắt