Đọc nhanh: 指事 (chỉ sự). Ý nghĩa là: chỉ sự (một trong 6 cách tạo chữ Hán.).
指事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ sự (một trong 6 cách tạo chữ Hán.)
六书之一指事是说字由象征性的符号构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指事
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
指›