Đọc nhanh: 俄延 (nga diên). Ý nghĩa là: kéo dài; trì hoãn.
俄延 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; trì hoãn
拖延、耽搁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俄延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 他 是 俄国人
- Anh ấy là người Nga.
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俄›
延›