Đọc nhanh: 不周延 (bất chu diên). Ý nghĩa là: không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ'công nhân' trong câu phán đoán'có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản', không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân).
不周延 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bao trùm; không nói chung chung; không chung chung; không phải toàn bộ; không thuộc tập hợp; bất chu diên; không tổng quát; không đại thể (không bao gồm toàn bộ các đối tượng có những thuộc tính chung được phản ánh trong một chủ từ hoặc định từ. Ví dụ như, chủ từ'công nhân' trong câu phán đoán'có công nhân là đoàn viên thanh niên cộng sản', không phải là chung chung, bởi vì công nhân mà chủ từ đề cập đến không phải là tất cả công nhân)
一个判断的主词(或宾词)所 包括的不是其全部外延,如在'有的工人是共青团员'这个判断中主词(工人)是不周延的,因为它说的不 是所有的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不周延
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 他 从来不 关心 周围 的 人
- Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 因为 延误 , 乘客 们 很 不满
- Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
周›
延›