Đọc nhanh: 担搁 (đảm các). Ý nghĩa là: làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ.
担搁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ
同'耽搁'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担搁
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
搁›