Đọc nhanh: 拖油瓶 (tha du bình). Ý nghĩa là: con chồng trước; con ghẻ.
拖油瓶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con chồng trước; con ghẻ
再嫁妇女带到后夫家的子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖油瓶
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 这瓶 下 了 半升油
- Chai này chứa nửa lít dầu.
- 把 瓶 里 的 油控 干净
- Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 妈妈 买 了 瓶 菜籽油
- Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
油›
瓶›