Đọc nhanh: 拖延时间 (tha diên thì gian). Ý nghĩa là: Câu giờ.
拖延时间 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu giờ
拖延时间是指在足球比赛中时常会遇到的违背比赛规则的现象,比如守门员接到足球后迟迟不发球,目的是拖延比赛的时间,从而在时间上争取比赛的胜利。有些时候是为了恢复体力,而拖延时间取得休息。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延时间
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 答案 提交 时间 被 延迟
- Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
拖›
时›
间›