Đọc nhanh: 拖延战术 (tha diên chiến thuật). Ý nghĩa là: Chiến thuật kéo dài thời gian, câu giờ.
拖延战术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến thuật kéo dài thời gian, câu giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延战术
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
战›
拖›
术›