Đọc nhanh: 拖曳 (tha duệ). Ý nghĩa là: kéo; kéo lôi. Ví dụ : - 信号弹拖曳着一道长长的尾巴升起。 đạn tín hiệu kéo một đường dài.. - 拖轮拖曳着木筏在江中航行。 tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
拖曳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; kéo lôi
拉着走;牵引
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖曳
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
曳›