Đọc nhanh: 迁延 (thiên diên). Ý nghĩa là: kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn ná, cà rà, dàng dênh; chàng ràng; dầm dề. Ví dụ : - 迁延时日。 kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
迁延 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn ná
拖延
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
✪ 2. cà rà
缓慢地向前行进, 比喻做事动作迟缓
✪ 3. dàng dênh; chàng ràng; dầm dề
✪ 4. lay nhay; dằng dai
纠缠不已, 不能解脱 (多指病或感情)
✪ 5. chùng chình
慢腾腾也说慢慢吞吞
✪ 6. trùng trình
形容缓慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
迁›
kéo dài; lần lựa; dây dưa; lề mề; lôi thôi, trì hoãn; rà; trậm trầy trậm trật; rà rẫmdàng dênhnhũng nhẵng
trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ
kéo dài; trì hoãn
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Kéo Dài
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việcdai dẳng
làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ