Đọc nhanh: 拖欠 (tha khiếm). Ý nghĩa là: khất nợ; nợ dai; lề mề; lôi thôi (vay mượn lâu ngày không trả); khiên khất. Ví dụ : - 拖欠房租。 Khất nợ tiền thuê nhà.. - 拖欠税款 nợ tiền thuế lâu ngày.
拖欠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khất nợ; nợ dai; lề mề; lôi thôi (vay mượn lâu ngày không trả); khiên khất
久欠不还
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖欠
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
欠›