Đọc nhanh: 推延 (thôi diên). Ý nghĩa là: hoãn lại; hoãn; dời lại; trì hoãn, dàng dênh. Ví dụ : - 事情紧急,不能推延。 sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.. - 会议因故推延三天。 hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
推延 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn lại; hoãn; dời lại; trì hoãn
推迟
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
✪ 2. dàng dênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
推›