Đọc nhanh: 拖延症 (tha diên chứng). Ý nghĩa là: Bệnh trì hoãn.
拖延症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh trì hoãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延症
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 必要 的 工作 不能 再 拖延
- Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
拖›
症›