拖延症 tuōyán zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【tha diên chứng】

Đọc nhanh: 拖延症 (tha diên chứng). Ý nghĩa là: Bệnh trì hoãn.

Ý Nghĩa của "拖延症" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拖延症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bệnh trì hoãn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延症

  • volume volume

    - 拖延 tuōyán 时日 shírì

    - kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ

  • volume volume

    - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò 不容 bùróng 拖延 tuōyán

    - công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa

  • volume volume

    - 必要 bìyào de 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán

    - Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 期限 qīxiàn 快到 kuàidào 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì wán 任务 rènwù 拖延 tuōyán zuò

    - Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng , Trưng
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
    • Bảng mã:U+75C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao