Đọc nhanh: 出让 (xuất nhượng). Ý nghĩa là: nhượng lại; nộp; nhường; chuyển nhượng; để lại; bán lại. Ví dụ : - 自行车廉价出让。 bán lại xe đạp với giá rẻ.
出让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhượng lại; nộp; nhường; chuyển nhượng; để lại; bán lại
不以谋利为目的而卖出 (个人自用的东西)
- 自行车 廉价 出让
- bán lại xe đạp với giá rẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出让
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 他 突然 出现 让 我 感到 惊喜
- Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
让›