Đọc nhanh: 受到 (thụ đáo). Ý nghĩa là: được; nhận; nhận được. Ví dụ : - 我收到了一封邮件。 Tôi đã nhận được một email.. - 她收到了生日礼物。 Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.. - 他收到了一张明片。 Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
受到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được; nhận; nhận được
接到别人给予的物品、消息、指令等。
- 我 收到 了 一封 邮件
- Tôi đã nhận được một email.
- 她 收到 了 生日礼物
- Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.
- 他 收到 了 一张 明片
- Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受到
✪ 1. 收到 + Danh từ trìu tượng
nhận được cái gì (trìu tượng)
- 我 收到 了 你 的 支持
- Tôi đã nhận được sự ủng hộ của bạn.
- 我 收到 了 你 的 理解
- Tôi đã nhận được sự thông cảm của bạn.
✪ 2. 收到 + Danh từ cụ thể
nhận được cái gì (cụ thể)
- 他 收到 朋友 的 礼物
- Anh ấy đã nhận được quà từ bạn bè.
- 我 收到 了 一份 包裹
- Tôi đã nhận được một gói hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受到
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他 受到 了 激烈 的 批评
- Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.
- 他 使 别人 感到 很 难受
- Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
受›