受到 shòudào
volume volume

Từ hán việt: 【thụ đáo】

Đọc nhanh: 受到 (thụ đáo). Ý nghĩa là: được; nhận; nhận được. Ví dụ : - 我收到了一封邮件。 Tôi đã nhận được một email.. - 她收到了生日礼物。 Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.. - 他收到了一张明片。 Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.

Ý Nghĩa của "受到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

受到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; nhận; nhận được

接到别人给予的物品、消息、指令等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 邮件 yóujiàn

    - Tôi đã nhận được một email.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 明片 míngpiàn

    - Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受到

✪ 1. 收到 + Danh từ trìu tượng

nhận được cái gì (trìu tượng)

Ví dụ:
  • volume

    - 收到 shōudào le de 支持 zhīchí

    - Tôi đã nhận được sự ủng hộ của bạn.

  • volume

    - 收到 shōudào le de 理解 lǐjiě

    - Tôi đã nhận được sự thông cảm của bạn.

✪ 2. 收到 + Danh từ cụ thể

nhận được cái gì (cụ thể)

Ví dụ:
  • volume

    - 收到 shōudào 朋友 péngyou de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đã nhận được quà từ bạn bè.

  • volume

    - 收到 shōudào le 一份 yīfèn 包裹 bāoguǒ

    - Tôi đã nhận được một gói hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受到

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 有权 yǒuquán 受到 shòudào 尊重 zūnzhòng

    - Mọi người đều có quyền được tôn trọng.

  • volume volume

    - 以毒攻毒 yǐdúgōngdú gěi le 敌人 dírén 以应 yǐyīng 受到 shòudào de 惩罚 chéngfá

    - Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 英雄 yīngxióng ér 受到 shòudào 欢呼 huānhū

    - anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 激烈 jīliè de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.

  • volume volume

    - 使 shǐ 别人 biérén 感到 gǎndào hěn 难受 nánshòu

    - Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao