Đọc nhanh: 笔受 (bút thụ). Ý nghĩa là: ghi lại lời dạy; lời truyền đạt; ghi lại.
笔受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi lại lời dạy; lời truyền đạt; ghi lại
用笔记下别人口授的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔受
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
笔›