Đọc nhanh: 蒙受 (mông thụ). Ý nghĩa là: bị; chịu. Ví dụ : - 蒙受耻辱。 bị làm nhục.. - 蒙受不白之冤。 bị nỗi oan ức mờ ám.. - 蒙受恩惠。 chịu ơn.
蒙受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị; chịu
受到
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙受
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
蒙›