Đọc nhanh: 负重 (phụ trọng). Ý nghĩa là: mang nặng; vác nặng, gánh trọng trách; mang trọng trách. Ví dụ : - 忍辱负重 chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
负重 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mang nặng; vác nặng
背上背着沉重的东西
✪ 2. gánh trọng trách; mang trọng trách
承担重任
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负重
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›
重›