Đọc nhanh: 秉承 (bỉnh thừa). Ý nghĩa là: vâng chịu; tuân theo. Ví dụ : - 秉承意旨 tuân theo ý chỉ.. - 公司秉承适者生存原则 Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
秉承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vâng chịu; tuân theo
承受;接受旨意等也作禀承
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉承
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 他 姓 秉
- Anh ấy họ Bỉnh.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
秉›