Đọc nhanh: 承重 (thừa trọng). Ý nghĩa là: chịu trọng lực; chịu lực; chịu lực nén, thừa trọng; đích tôn (chỉ trọng trách lo việc thờ cúng ông bà, tông miếu trong chế độ phụ hệ). Ví dụ : - 承重墙 tường chịu lực. - 承重柱 cột chịu lực
承重 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trọng lực; chịu lực; chịu lực nén
承受重量、推力 (用于建筑物和其他构件)
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
✪ 2. thừa trọng; đích tôn (chỉ trọng trách lo việc thờ cúng ông bà, tông miếu trong chế độ phụ hệ)
宗法制度指承担丧祭和宗庙的重任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承重
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
重›