Đọc nhanh: 承蒙 (thừa mông). Ý nghĩa là: nhận được; nhờ có; được (lời nói khách sáo), đội. Ví dụ : - 承蒙热情招待,十分感激。 nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
承蒙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận được; nhờ có; được (lời nói khách sáo)
客套话,受到
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
✪ 2. đội
接受; 禁受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承蒙
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
蒙›