Đọc nhanh: 承题 (thừa đề). Ý nghĩa là: thừa đề (vế thứ hai trong văn bát cổ, tiếp theo vế phá đề, nói rõ hơn mục đề).
承题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa đề (vế thứ hai trong văn bát cổ, tiếp theo vế phá đề, nói rõ hơn mục đề)
八股文的第二股,用三句或四句,承接破题,对题目作进一步说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 承诺 尽快 解决问题
- Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.
- 出 了 什么 问题 , 由 我 顶 承
- xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
题›