Đọc nhanh: 承袭 (thừa tập). Ý nghĩa là: kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theo, kế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập. Ví dụ : - 芳廷承袭了芭蕾舞艺术的最优秀的传统 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
承袭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theo
沿袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
✪ 2. kế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
封建时代称继承封爵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
袭›
vâng chịu; tuân theo
Thừa Kế
làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tựtheo chân nối gótkế chân
bất ngờ đánh chiếm; đánh chiếm bất thình lình (thường dùng trong xung đột quân sự)dựa theo (cái cũ)
Chịu Đựng
kế thừa; kế tụckế nghiệp thầy
một truyền thống tiếp tụcsự thừa kếtruyền lại (từ thời trước đây)để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)